Bảng giá đất Quận 9 áp dụng từ năm 2014 đến 2019

Ngày đăng: 02/10/2018Hạng mục: Qui hoạch-Chính sách

Căn cứ nguyên tắc, phương pháp định giá đất và khung giá đất, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xây dựng và trình Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua bảng giá đất trước khi ban hành. Bảng giá đất được xây dựng định kỳ 05 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01 tháng 01 của năm đầu kỳ.

Nhà Đất Phố Đông xin cập nhật Bảng giá đất Quận 9 áp dụng từ năm 2014 đến năm 2019 để khách hàng tham khảo:

phan-lo-tach-thua.jpg

Giá đất do Ủy ban nhân dân Thành phố quy định, sử dụng làm căn cứ để:

a) Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

b) Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất;

c) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân;

d) Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất;

đ) Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế;

g) Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.

2. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá quy định.

3. Quy định này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất; góp vốn bằng quyền sử dụng đất.

BẢNG GIÁ ĐẤT QUẬN 9

(Ban hành theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Uỷ ban Nhân dân thành phố)

Đơn vị: 1000 vnd 



STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ

 

 

TỪ

ĐẾN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

4

5

 

 

 

 

 

1

BÙI QUỐC KHÁI

NGUYỄN VĂN TĂNG

CUỐI ĐƯỜNG

1.800

 

 

 

 

 

2

BƯNG ÔNG THOÀN

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.400

 

 

 

 

 

3

CẦU ĐÌNH

GIAO ĐƯỜNG LONG

SÔNG ĐỒNG NAI

1.500

PHƯỚC

 

 

 

 

4

CẦU XÂY 1

ĐẦU TUYẾN (HOÀNG

CUỐI TUYẾN NAM CAO

2.800

HỮU NAM)

 

 

 

 

5

CẦU XÂY 2

ĐẦU TUYẾN NAM CAO

CUỐI TUYẾN (CẦU

2.800

XÂY 1)

 

 

 

 

6

DÂN CHỦ, PHƯỜNG HIỆP

HAI BÀ TRƯNG

ĐƯỜNG VÀO NHÀ

4.800

PHÚ

MÁY BỘT GIẶT VISO

 

 

 

7

DƯƠNG ĐÌNH HỘI

ĐỖ XUÂN HỢP

NGÃ 3 BƯNG ÔNG

3.400

THOÀN

 

 

 

 

8

ĐẠI LỘ 2, PHƯỜNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

6.000

PHƯỚC BÌNH

 

 

 

 

 

9

ĐẠI LỘ 3, PHƯỜNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.400

PHƯỚC BÌNH

 

 

 

 

 

10

ĐÌNH PHONG PHÚ

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.600

 

 

 

 

 

11

ĐỖ XUÂN HỢP

NGÃ 4 BÌNH THÁI

CẦU NĂM LÝ

7.000

 

 

 

CẦU NĂM LÝ

NGUYỄN DUY TRINH

5.400

 

 

 

 

 

 

 

12

ĐƯỜNG 100, KHU PHỐ 6,

CẦU XÂY 1

ĐƯỜNG 671

2.400

PHƯỜNG TÂN PHÚ

 

 

 

 

13

ĐƯỜNG 100, KHU PHỐ 1

QUỐC LỘ 1A

CỔNG 1 SUỐI TIÊN

3.600

PHƯỜNG TÂN PHÚ

 

 

 

 

 

 

CỔNG 1 SUỐI TIÊN

NAM CAO

2.400

 

 

 

 

 

14

ĐƯỜNG 109, PHƯỜNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.000

PHƯỚC LONG B

 

 

 

 

 

15

ĐƯỜNG 11

NGUYỄN VĂN TĂNG

HÀNG TRE

2.100

 

 

 

 

 

16

ĐƯỜNG 11, PHƯỜNG

TRƯƠNG VĂN HẢI

ĐƯỜNG 8

2.400

TĂNG NHƠN PHÚ B

 

 

 

 

17

ĐƯỜNG 12, PHƯỜNG

QUANG TRUNG

ĐƯỜNG 11

2.400

TĂNG NHƠN PHÚ B

 

 

 

 

18

ĐƯỜNG 1-20, PHƯỜNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.600

PHƯỚC BÌNH

 

 

 

 

 

19

ĐƯỜNG 120, PHƯỜNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.700

TÂN PHÚ

 

 

 

 

 


STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ

 

 

TỪ

ĐẾN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

4

5

 

 

 

 

 

20

ĐƯỜNG 138, PHƯỜNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.700

TÂN PHÚ

 

 

 

 

 

21

ĐƯỜNG 144, PHƯỜNG

XA LỘ HÀ NỘI

ĐƯỜNG 138

3.000

TÂN PHÚ

 

 

 

 

22

ĐƯỜNG 147, PHƯỜNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.000

PHƯỚC LONG B

 

 

 

 

 

23

ĐƯỜNG 15

NGUYỄN VĂN TĂNG

CUỐI ĐƯỜNG

1.800

 

 

 

 

 

24

ĐƯỜNG 16, PHƯỜNG

XA LỘ HÀ NỘI

CUỐI ĐƯỜNG

3.000

LONG BÌNH

 

 

 

 

25

ĐƯỜNG 160, PHƯỜNG

LÃ XUÂN OAI

CUỐI ĐƯỜNG

2.400

TĂNG NHƠN PHÚ A

 

 

 

 

26

ĐƯỜNG 179, PHƯỜNG

HOÀNG HỮU NAM

TÁI ĐỊNH CƯ CẦU XÂY

2.800

TÂN PHÚ

 

 

 

 

27

ĐƯỜNG 185, PHƯỜNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.000

PHƯỚC LONG B

 

 

 

 

 

28

ĐƯỜNG 18A, PHƯỜNG

ĐƯỜNG SỐ 6A

ĐƯỜNG SỐ 9

3.600

PHƯỚC BÌNH

 

 

 

 

29

ĐƯỜNG 18B, PHƯỜNG

ĐẠI LỘ 2

ĐƯỜNG SỐ 6D

3.600

PHƯỚC BÌNH

 

 

 

 

30

ĐƯỜNG 197, PHƯỜNG

HOÀNG HỮU NAM

TRỌN ĐƯỜNG

2.700

TÂN PHÚ

 

 

 

 

31

ĐƯỜNG 21, PHƯỜNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.600

PHƯỚC BÌNH

 

 

 

 

 

32

ĐƯỜNG 215, PHƯỜNG

HOÀNG HỮU NAM

TRỌN ĐƯỜNG

2.400

TÂN PHÚ

 

 

 

 

33

ĐƯỜNG 22, PHƯỜNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.300

PHƯỚC LONG B

 

 

 

 

 

34

ĐƯỜNG 22-25, PHƯỜNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.600

PHƯỚC BÌNH

 

 

 

 

 

35

ĐƯỜNG 23

NGUYỄN XIỂN

CUỐI ĐƯỜNG

1.500

 

 

 

 

 

36

ĐƯỜNG 24

NGUYỄN XIỂN

CUỐI ĐƯỜNG

1.800

 

 

 

 

 

37

ĐƯỜNG 245, PHƯỜNG

HOÀNG HỮU NAM

TRỌN ĐƯỜNG

2.400

TÂN PHÚ

 

 

 

 

38

ĐƯỜNG 29

NGUYỄN XIỂN

CUỐI ĐƯỜNG

1.500

39

ĐƯỜNG 297, PHƯỜNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.000

PHƯỚC LONG B

 

 

 

 

 

40

ĐƯỜNG 339, PHƯỜNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.000

PHƯỚC LONG B

 

 

 

 

 

41

ĐƯỜNG 359, PHƯỜNG

ĐỖ XUÂN HỢP

DƯƠNG ĐÌNH HỘI

3.000

PHƯỚC LONG B

 

 

 

 

42

ĐƯỜNG 400, PHƯỜNG

QUỐC LỘ 1A

HOÀNG HỮU NAM

3.600

TÂN PHÚ

 

 

 

 

43

ĐƯỜNG 442, PHƯỜNG

LÊ VĂN VIỆT

LÃ XUÂN OAI

2.400

TĂNG NHƠN PHÚ A

 

 

 

 

44

ĐƯỜNG 475, PHƯỜNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.600

PHƯỚC LONG B

 

 


 

 

 

 

 

 

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ

 

 

TỪ

ĐẾN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

4

5

 

 

 

 

 

45

ĐƯỜNG 61, PHƯỜNG

ĐỖ XUÂN HỢP

NGÃ 4 ĐƯỜNG 79

3.000

PHƯỚC LONG B

NGÃ 4 ĐƯỜNG 79

TĂNG NHƠN PHÚ

3.800

 

46

ĐƯỜNG 671, PHƯỜNG

LÊ VĂN VIỆT

ĐƯỜNG 100

3.000

TÂN PHÚ

 

 

 

 

47

ĐƯỜNG 6A, PHƯỜNG

ĐƯỜNG SỐ 18

ĐƯỜNG 18B

3.600

PHƯỚC BÌNH

 

 

 

 

48

ĐƯỜNG 6B, PHƯỜNG

ĐƯỜNG 18A

ĐƯỜNG 18B

3.600

PHƯỚC BÌNH

 

 

 

 

49

ĐƯỜNG 6C, PHƯỜNG

ĐƯỜNG 18A

ĐƯỜNG 18B

3.600

PHƯỚC BÌNH

 

 

 

 

50

ĐƯỜNG 6D, PHƯỜNG

ĐƯỜNG 18A

ĐƯỜNG SỐ 21

3.600

PHƯỚC BÌNH

 

 

 

 

51

ĐƯỜNG 79, PHƯỜNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.000

PHƯỚC LONG B

 

 

 

 

 

52

ĐƯỜNG 990 (GÒ TRANG)

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.100

53

ĐƯỜNG LÀNG TĂNG PHÚ

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.800

 

 

 

 

 

54

ĐƯỜNG LIÊN PHƯỜNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.400

PHÚ HỮU

 

 

 

 

 

55

ĐƯỜNG NHÀ THIẾU NHI

LÊ VĂN VIỆT

NGÔ QUYỀN

5.400

56

ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG

HOÀNG HỮU NAM

CUỐI ĐƯỜNG

2.100

LONG THẠNH MỸ

 

 

 

 

57

ĐƯỜNG SỐ 11, PHƯỜNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.400

LONG BÌNH

 

 

 

 

 

58

ĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG

LONG SƠN

CUỐI ĐƯỜNG

2.100

LONG BÌNH

 

 

 

 

59

ĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG

NGUYỄN VĂN TĂNG

CUỐI ĐƯỜNG

2.100

LONG THẠNH MỸ

 

 

 

 

60

ĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG

TAM ĐA

SÔNG TẮC

2.100

TRƯỜNG THẠNH

 

 

 

 

61

ĐƯỜNG SỐ 13, PHƯỜNG

XA LỘ HÀ NỘI

ĐƯỜNG SỐ 11

2.100

LONG BÌNH

 

 

 

 

62

ĐƯỜNG SỐ 13, PHƯỜNG

NGUYỄN VĂN TĂNG

CUỐI ĐƯỜNG

1.800

LONG THẠNH MỸ

 

 

 

 

63

ĐƯỜNG SỐ 14, PHƯỜNG

HOÀNG HỮU NAM

CUỐI ĐƯỜNG

1.800

LONG BÌNH

 

 

 

 

64

ĐƯỜNG SỐ 15, PHƯỜNG

XA LỘ HÀ NỘI

CUỐI ĐƯỜNG

2.400

LONG BÌNH

 

 

 

 

65

ĐƯỜNG SỐ 154, TÂN PHÚ

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.000

 

 

 

 

 

66

ĐƯỜNG SỐ 16, PHƯỜNG

NGUYỄN VĂN TĂNG

CUỐI ĐƯỜNG

2.400

LONG THẠNH MỸ

 

 

 

 

67

ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG

HOÀNG HỮU NAM

CUỐI ĐƯỜNG

2.400

LONG THẠNH MỸ

 

 

 

 

68

ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.400

TĂNG NHƠN PHÚ B

 

 

 

 

 


STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ

 

 

TỪ

ĐẾN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

4

5

 

 

 

 

 

69

ĐƯỜNG SỐ 20, PHƯỜNG

HOÀNG HỮU NAM

CUỐI ĐƯỜNG

2.400

LONG THẠNH MỸ

 

 

 

 

70

ĐƯỜNG SỐ 207, PHƯỜNG

LÊ VĂN VIỆT

CUỐI ĐƯỜNG

3.900

HIỆP PHÚ

 

 

 

 

71

ĐƯỜNG SỐ 236, PHƯỜNG

NGÃ 3 TRƯƠNG VĂN

ĐÌNH TĂNG PHÚ

2.400

TĂNG NHƠN PHÚ A

THÀNH

 

 

 

 

 

 

 

 

72

ĐƯỜNG SỐ 265, PHƯỜNG

LÊ VĂN VIỆT

MAN THIỆN

3.600

HIỆP PHÚ

 

 

 

 

73

ĐƯỜNG SỐ 275, PHƯỜNG

LÊ VĂN VIỆT

ĐƯỜNG SỐ 265

3.600

HIỆP PHÚ

 

 

 

 

74

ĐƯỜNG SỐ 311, PHƯỜNG

LÊ VĂN VIỆT

ĐƯỜNG SỐ 265

3.600

HIỆP PHÚ

 

 

 

 

75

ĐƯỜNG SỐ 379, PHƯỜNG

LÊ VĂN VIỆT (ĐOẠN II)

CUỐI ĐƯỜNG

3.900

TĂNG NHƠN PHÚ A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

76

ĐƯỜNG SỐ 385, PHƯỜNG

LÊ VĂN VIỆT (ĐOẠN II)

CUỐI ĐƯỜNG

3.900

TĂNG NHƠN PHÚ A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77

ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG

HOÀNG HỮU NAM

CUỐI ĐƯỜNG

1.800

LONG THẠNH MỸ

 

 

 

 

78

ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.400

TĂNG NHƠN PHÚ B

 

 

 

 

 

79

ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG

NGUYỄN XIỄN

SÔNG ĐỒNG NAI

1.500

LONG BÌNH

 

 

 

 

80

ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG

LÒ LU

CUỐI ĐƯỜNG

2.400

TRƯỜNG THẠNH

 

 

 

 

81

ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG

LÒ LU

DỰ ÁN ĐÔNG TĂNG

1.800

TRƯỜNG THẠNH

LONG

 

 

 

82

ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.400

TĂNG NHƠN PHÚ B

 

 

 

 

 

83

ĐƯỜNG SỐ 68, PHƯỜNG

LÊ VĂN VIỆT

NGÔ QUYỀN

4.800

HIỆP PHÚ

 

 

 

 

84

ĐƯỜNG SỐ 7, PHƯỜNG

LÒ LU

CUỐI ĐƯỜNG

2.400

TRƯỜNG THẠNH

 

 

 

 

85

ĐƯỜNG SỐ 8

NGUYỄN VĂN TĂNG

HÀNG TRE

1.500

 

 

 

 

 

86

ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.400

TĂNG NHƠN PHÚ B

 

 

 

 

 

87

ĐƯỜNG SỐ 85, PHƯỜNG

LÊ VĂN VIỆT

TÂN LẬP I

3.600

HIỆP PHÚ

 

 

 

 

88

ĐƯỜNG SỐ 904, PHƯỜNG

QUỐC LỘ 22

TÂN HOÀ II

3.600

HIỆP PHÚ

 

 

 

 

89

ĐƯỜNG TỔ 1 KHU PHỐ

NGUYỄN XIỂN

CUỐI ĐƯỜNG

1.800

LONG HÒA

 

 

 

 

90

GÒ CÁT

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.400

 

 

 

 

 

91

GÒ NỔI

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.100

 

 


 

 

 

 

 

 

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ

 

 

TỪ

ĐẾN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

4

5

 

 

 

 

 

92

HAI BÀ TRƯNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.500

 

 

 

 

 

93

HÀNG TRE

LÊ VĂN VIỆT

CUỐI ĐƯỜNG

2.100

 

 

 

 

 

94

HỒ BÁ PHẤN

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.600

 

 

 

 

 

95

HOÀNG HỮU NAM

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.600

 

 

 

 

 

96

HỒNG SẾN

ĐẦU TUYẾN (BÙI QUỐC

CUỐI ĐƯỜNG (ĐƯỜNG

1.500

KHÁI)

24)

 

 

 

97

HUỲNH THÚC KHÁNG

NGÔ QUYỀN

KHỔNG TỬ

4.500

 

 

 

 

 

98

ÍCH THẠNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.400

 

 

 

 

 

99

KHỔNG TỬ

HAI BÀ TRƯNG

NGÔ QUYỀN

4.500

 

 

 

 

 

 

 

NGÃ 3 LÊ VĂN VIỆT (LÃ

CẦU TĂNG LONG

6.000

100

LÃ XUÂN OAI

XUÂN OAI)

 

 

CẦU TĂNG LONG

NGÃ BA LONG

4.500

 

 

 

 

TRƯỜNG

 

 

 

 

101

LÊ LỢI

TRỌN ĐƯỜNG

 

6.000

 

 

 

 

 

 

 

NGÃ 4 THỦ ĐỨC

NGÃ 3 LÃ XUÂN OAI

13.500

102

LÊ VĂN VIỆT

 

 

 

NGÃ 3 LÃ XUÂN OAI

CẦU BẾN NỌC

9.000

 

 

 

 

 

 

 

CẦU BẾN NỌC

NGÃ 3 MỸ THÀNH

5.400

 

 

 

 

 

103

LÒ LU

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.800

 

 

 

 

 

104

LONG PHƯỚC

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.500

 

 

 

 

 

105

LONG SƠN

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.100

 

 

 

 

 

106

LONG THUẬN

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.800

 

 

 

 

 

107

MẠC HIỂN TÍCH

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.400

 

 

 

 

 

108

MAN THIỆN

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.800

 

 

 

 

 

109

NAM CAO

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.600

 

 

 

 

 

110

NAM HOÀ

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.800

 

 

 

 

 

111

NGÔ QUYỀN

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.400

 

 

 

 

 

112

NGUYỄN CÔNG TRỨ

HAI BÀ TRƯNG

TRẦN HƯNG ĐẠO

4.400

 

 

 

 

 

113

NGUYỄN DUY TRINH

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.200

 

 

 

 

 

114

NGUYỄN THÁI HỌC

HAI BÀ TRƯNG

TRẦN QUỐC TOẢN

4.200

 

 

 

 

 

115

NGUYỄN VĂN TĂNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.600

 

 

 

 

 

116

NGUYỄN VĂN THẠNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.100

 

 

 

 

 

117

NGUYỄN XIỂN

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.700

 

 

 

 

 

118

PHAN CHU TRINH

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.100

 

 

 

 

 

119

PHAN ĐẠT ĐỨC

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.800

 

 

 

 

 

120

PHAN ĐÌNH PHÙNG

KHỔNG TỬ

LÊ LỢI

4.200

 

 

 

 

 


STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ

 

 

TỪ

ĐẾN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

4

5

 

 

 

 

 

121

PHƯỚC THIỆN

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.600

 

 

 

 

 

122

QUANG TRUNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

6.000

 

 

 

 

 

123

QUANG TRUNG (NỐI DÀI)

ĐƯỜNG 12

CUỐI TUYẾN

4.400

 

 

 

 

 

 

 

NGUYỄN DUY TRINH

CẦU HAI TÝ

2.600

124

TAM ĐA

 

 

 

CẦU HAI TÝ

RẠCH MƯƠNG

2.400

 

 

 

 

 

 

 

RẠCH MƯƠNG

SÔNG TẮC

1.500

 

 

 

 

 

125

TÂN HOÀ II

TRƯƠNG VĂN THÀNH

MAN THIỆN

4.200

 

 

 

 

 

126

TÂN LẬP I, PHƯỜNG HIỆP

LÊ VĂN VIỆT

QUỐC LỘ 50

4.500

PHÚ

 

 

 

 

127

TÂN LẬP II

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.500

 

 

 

 

 

128

TĂNG NHƠN PHÚ

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.600

 

 

 

 

 

129

TÂY HOÀ

TRỌN ĐƯỜNG

 

6.000

 

 

 

 

 

130

TRẦN HƯNG ĐẠO

TRỌN ĐƯỜNG

 

6.000

 

 

 

 

 

131

TRẦN QUỐC TOẢN

KHỔNG TỬ

LÊ LỢI

4.200

 

 

 

 

 

132

TRẦN TRỌNG KHIÊM

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.000

 

 

 

 

 

133

TRỊNH HOÀI ĐỨC

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.200

 

 

 

 

 

134

TRƯƠNG HANH

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.500

 

 

 

 

 

135

TRƯỜNG LƯU

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.400

 

 

 

 

 

136

TRƯƠNG VĂN HẢI

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.400

 

 

 

 

 

137

TRƯƠNG VĂN THÀNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.400

 

 

 

 

 

138

TÚ XƯƠNG

PHAN CHU TRINH

CUỐI ĐƯỜNG

4.400

 

 

 

 

 

139

VÕ VĂN HÁT

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.700

 

 

 

 

 

140

XA LỘ HÀ NỘI

CẦU RẠCH CHIẾC

NGÃ 4 THỦ ĐỨC

5.700

 

 

 

NGÃ 4 THỦ ĐỨC

NGHĨA TRANG LIỆT SĨ

4.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

Newsletter
OK