STT | Tên công trình, dự án | Tên chủ đầu tư | Diện tích tăng (ha) | Địa điểm khu đất |
Phường |
| TỔNG CỘNG | | 717.88 | |
I | Đất quốc phòng | | 51.08 | |
1 | Bộ tư lệnh Hải quân | Bộ tư lệnh Hải quân | 32.80 | Long Phước |
2 | Trung tâm huấn luyện chiến sỹ mới | Tiểu đoàn 2 - Trung đoàn Gia Định | 18.25 | Trường Thạnh |
3 | Trạm Kiểm soát quân sự | Bộ Tư lệnh Thành phố | 0.03 | Tân Phú |
II | Đất an ninh | | 4.20 | |
4 | Bãi chứa xe tang vật, đội đăng ký xe ô tô | Công an Thành phố | 3.70 | Long Bình |
5 | Trạm CS PCCC quận | Sở CS PCCC thành phố | 0.50 | Tăng Nhơn Phú A |
III | Thương mại, dịch vụ | | 86.63 | |
6 | Xây dựng Văn phòng, nhà trưng bày | Cty TNHH Một thành viên Tăng Long Phú | 0.09 | Trường Thạnh |
7 | Văn phòng, nhà trưng bày SP, dịch vụ bảo trì thiết bị XD | (Cty CP Đầu tư CK thiết bị Tradeco) | 0.41 | Long Thạnh Mỹ |
8 | Nhà trưng bày sản phẩm bao bì, văn phòng phẩm | (Cty TNHH văn hóa Trí Đức Thái Thịnh) | 0.16 | Phước Long A |
9 | Cụm TM-DV | Phòng TC-KH quận | 0.14 | Hiệp Phú |
10 | Cụm thương mại dịch vụ (khu đất số 232- Đ.X.Hợp) | Đấu giá QSDĐ | 2.14 | Phước Long A |
11 | Cụm DV Kho bãi container | | 36.56 | Phú Hữu |
12 | Mở rộng khu du lịch Suối Tiên | Công ty Cổ phần Du lịch Văn hoá Suối Tiên | 47.13 | Tân Phú |
IV | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | | 9.50 | |
13 | Xưởng sản xuất kinh doanh | Cty TNHH SXXD giao thông Tài Lộc | 5.44 | Trường Thạnh |
14 | Xưởng sản xuất kinh doanh | Cty TNHH SXXD giao thông Tài Lộc | 2.75 | Trường Thạnh |
15 | Nhà máy sản xuất thực phẩm chức năng | Công ty CP Dược phẩm GLOMED | 0.93 | Phú Hữu |
16 | Nhà máy sản xuất bao bì. In ấn | Công ty TNHH Thiết kế in ấn Hoàng Thuận Phát | 0.38 | Phú Hữu |
V | Đất phát triển hạ tầng | | 218.35 | |
V.1 | Đất cơ sở văn hóa | | 0.29 | |
17 | Nhà ghi bia phường Phú Hữu | Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình | 0.29 | Phú Hữu |
V.2 | Đất cơ sở y tế | | 0.61 | |
18 | Trạm y tế phường | Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình | 0.20 | Hiệp Phú |
19 | Trung tâm y tế dự phòng | Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình | 0.38 | Tăng Nhơn Phú B |
20 | Trung tâm vệ sinh ATTP | Sở y tế thành phố | 0.03 | Phú Hữu |
21 | Bệnh viện Ung bướu (CS2) (HT đã TK, nhưng chưa có QĐ giao đất) | Sở y tế thành phố | 5.56 | Tân Phú |
V.3 | Đất cơ sở giáo dục-đào tạo | | 60.86 | |
22 | Trường ĐH Luật TP.HCM | Trường ĐH Luật TP.HCM | 29.62 | Long Phước |
23 | Nhạc viện TP.HCM (Cơ sở II) | Nhạc viện TP.HCM | 23.96 | Long Phước |
24 | Trường trung cấp nghề Đông sài Gòn | Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình | 1.91 | Long Thạnh Mỹ |
25 | Trường THPT TNPA | " | 1.37 | Tăng Nhơn Phú A |
26 | MR Trường THCS Hưng Bình | " | 1.27 | Long Thạnh Mỹ |
27 | Trường tiểu học PLA | " | 0.73 | Phước Long A |
28 | Trường MN TNPA(1) | " | 0.42 | Tăng Nhơn Phú A |
29 | Trường MN TNPA(2) (Khu đất ty ASC) | " | 0.40 | Tăng Nhơn Phú A |
30 | Trường MN LTM | " | 0.39 | Long Thạnh Mỹ |
31 | Trường MN PLA | " | 0.47 | Phước Long A |
32 | Trường MN Phước Bình | " | 0.32 | Phước Bình |
33 | Trung tâm Đào tạo cán bộ ngành tài chính (HT đã TK, nhưng chưa có QĐ giao đất) | Kho bạc Nhà nước TP | 7.79 | Long Trường |
34 | Trường CĐ GTVT (cơ sở 2)(HT đã TK, nhưng chưa có QĐ giao đất) | Trường CĐ GTVT | 2.05 | Tăng Nhơn Phú B |
V.4 | Đất giao thông | | 142.40 | |
35 | Đường vành đai 2, dài 3,2km, lg 67m | | 21.44 | PLB, TNPB |
36 | Đường vành đai 3, dài 15,29km, lg 53m | Tổng công ty Cửu Long | 81.04 | L.Bình, L.T.Mỹ, Tr.Thạnh, L.Trường |
37 | Đường nối vành đai 3 (dài 1,94 km, lg 41m) | Tổng công ty Cửu Long | 7.95 | Long Thạnh Mỹ |
38 | NC, MR đường Hoàng Hữu Nam (đoạn từ BX miền Đông mới đến nút giao thông XL Hà Nội) | " | 5.40 | Long Bình, Long Thạnh Mỹ, Tân Phú |
39 | NC, MR đường Long Phước | " | 5.88 | Long Phước |
40 | NC, MR đường Lê Văn Việt (đoạn từ XLHN đến Lã Xuân Oai) | " | 4.71 | Hiệp Phú, Tăng Nhơn Phú A, Tăng Nhơn Phú B |
41 | NC, MR đường Nguyễn Duy Trinh (đoạn từ đường vào CCN Phú Hữu đến đường vành đai 2) | Khu QL giao thông đô thị số 2-Sở GTVT thành phố | 4.80 | Phú Hữu |
42 | Đường vào Trung tâm đào tạo, bồi dưỡng cán bộ ngành tài chính | (Kho bạc Nhà nước TPHCM) | 1.22 | Long Trường |
43 | Cầu Long Đại | Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình | 0.42 | Long Bình, Long Phước |
44 | XD cầu Nam Lý (thay thế đập rạch Chiếc (1,54 ha trđó: quận 2 là 0,43 ha) | Khu QL giao thông đô thị số 2-Sở GTVT thành phố | 1.11 | Phước Bình, Phước Long B |
45 | Đường vào dãy nhà H,KP2,P.TNPA | Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình | 0.10 | Tăng Nhơn Phú A |
46 | Đường tổ 2-5,KP3,P.TNPA | " | 0.11 | Tăng Nhơn Phú A |
47 | Nâng cấp hẻm 189,KP4,P.PLB | " | 0.15 | Phước Long B |
48 | Nâng cấp hẻm 50,KP3,P.PLB | " | 0.21 | Phước Long B |
49 | HTTN và vỉa hè đường Lê Lợi - Trần Hưng Đạo KP2 | " | 0.60 | Hiệp Phú |
50 | XD HTTN đường Nguyễn Văn Thạnh,P.LTM | " | 0.22 | Long Thạnh Mỹ |
51 | Nâng cấp đường Long Phước (đoạn từ xây me đến bến đò Long Đại) | " | 1.56 | Long Phước |
52 | Đường tổ 9 - 10 KP4,P.TNPA | " | 0.10 | Tăng Nhơn Phú A |
53 | Nâng cấp HTTN tổ 5-7,KP4,P.TNPA | " | 0.12 | Tăng Nhơn Phú A |
54 | Đầu nối HTTN đường 13 P.LMT | " | 0.01 | Long Mỹ Thạnh |
55 | Nâng cấp hẻm C17,tổ 10,khu phố 02,P.TNPA | " | 0.10 | Tăng Nhơn Phú A |
56 | Xây dựng HTTN đường Nam Hòa | " | 0.80 | Phước Long A |
57 | Xây dựng HTTN dường 475,KP5,P.PLB | " | 0.40 | Phước Long B |
58 | Nâng cấp hẻm 40,KP3,Phường Phước Long B | " | 0.18 | Phước Long B |
59 | Nâng cấp,mở rộng đường số 4,phường Trường Thạnh | " | 0.50 | Trường Thạnh |
60 | Nâng cấp đường 147,phường Hiệp Phú | " | 0.35 | Hiệp Phú |
61 | Nâng cấp đường 904,KP6,HP | " | 0.40 | Hiệp Phú |
62 | Đường 11-13 KP4,P.TNPA | " | 0.10 | Tăng Nhơn Phú A |
63 | Hệ thống thoát nước đường 106, KP6 | " | 0.23 | Hiệp Phú |
64 | Nâng cấp đường 21 liên phường PLA-PB | " | 0.68 | Phước Long A |
65 | Nâng cấp đường Hàng Tre, KP Mỹ Thành | " | 0.42 | Long Thạnh Mỹ |
66 | NC, MR đường cầu xây 2 | " | 1.10 | Tân Phú |
V.5 | Đất thủy lợi | | 12.70 | |
67 | Khai thông tuyến đường thủy nối sông Sài Gòn-sông Đồng Nai qua ngã Rạch Chiếc | Khu Quản lý đưởng thủy nội địa-Sở GTVT | 12.70 | P.Bình, P.Long B, P.Hữu, T.Thạnh |
V.6 | Đất công trình năng lượng | | 1.48 | |
68 | TBA 220kV Công nghệ cao | Ban quản lý DA lưới điện TP.HCM | 0.72 | Tăng Nhơn Phú B |
69 | Đường dây 220kV Cát Lái-Công nghệ cao | " | 0.36 | Phú Hữu, Phước Long B, Tăng Nhơn Phú B |
70 | TBA 110kV Phước Long và đường dây đấu nối | " | 0.20 | Phước Long B |
71 | Đường dây 220kV Cát Lái-Tân Cảng | " | 0.20 | Phú Hữu |
VI | Đất bãi thải, xử lý chất thải | | 0.44 | |
72 | Trạm ép rác kín Long Hòa | Môi trường đô thị | 0.20 | Long Thạnh Mỹ |
73 | Trạm ép rác kín Long Trường | Môi trường đô thị | 0.24 | Long Trường |
VII | Đất ở | | 343.28 | |
VII.1 | Đất ở dự án | | 156.11 | |
74 | Khu nhà ở Long Phước Garden | (Cty CP tập đoàn truyền thông thanh niên) | 5.16 | Long Phước |
75 | Khu nhà ở | (Cty TNHH phát triển nhà và XD hạ tầng Long Phước Điền) | 5.41 | Long Trường |
76 | Khu nhà ở | (Cty CP Vi La) | 3.33 | Long Trường |
77 | Khu nhà ở (gđ1) | Cty CP ĐT & KD nhà Khang Điền | 9.08 | Long Trường |
78 | Khu nhà ở | (Cty TNHH đầu tư kinh doanh địa ốc Gia Phước) | 3.36 | Phú Hữu |
79 | Khu biệt thự Sanctuary Cove | (Cty TNHH Liên doanh Belwynn-Hưng Phú | 9.88 | Phú Hữu |
80 | Khu nhà ở Hưng Phú | (Cty TNHH Đầu tư và Kinh doanh địa ốc Hưng Phú) | 9.90 | Phú Hữu |
81 | Khu nhà ở | Cty CP ĐT Nam Phan | 17.52 | Phú Hữu |
82 | Khu nhà ở | (Tổng công ty XDTL 4) | 7.41 | Phước Long A |
83 | Chung cư Phúc Thịnh Đức | (Công ty CP Phát Triển hạ tầng Công nghiệp và sản xuất kinh doanh may Việt Nam-Len Việt Nam) | 1.54 | Phước Long A |
84 | Khu chung cư Mỹ Phú | (Cty TNHH Đầu tư và Kinh doanh địa ốc Mỹ Phú) | 4.87 | Phước Long B |
85 | Khu chung cư Hưng Phú | (Cty TNHH Đầu tư và Kinh doanh địa ốc Hưng Phú) | 0.57 | Phước Long B |
86 | Khu chung cư Hưng Phú | (Cty TNHH Đầu tư và Kinh doanh địa ốc Hưng Phú) | 0.56 | Phước Long B |
87 | Khu nhà ở | Cty CP tập đoàn hà Đô | 1.30 | Phước Long B |
88 | Khu nhà ở | Cty TNHH ĐT KD BĐS Phước Long | 4.71 | Phước Long B |
89 | Khu chung cư cao tầng và Công trình công cộng | (Cty CPDK Thăng Long và Cty TNHH Vũ Anh) | 8.57 | Phước Long B |
90 | Khu chung cư Mỹ Thịnh Phú | (Cty TNHH Đầu tư và Kinh doanh địa ốc Mỹ Thịnh Phú) | 1.03 | Phú Hữu, Phước Long B |
91 | Khu nhà ở | (Cty CP nhà Việt Nam) | 2.87 | Trường Thạnh |
92 | Khu chung cư Cienco 585 | Cty CP XD công trình 585) | 0.43 | Trường Thạnh |
93 | Khu nhà ở | Cty TNHH ĐT&XD TP mới | 1.51 | Trường Thạnh |
94 | Khu nhà ở | Công ty TNHH A Sung (thay thế cho cty 7/5) | 32.13 | Long Thạnh Mỹ |
95 | Khu nhà ở | Cty TNHH KD BĐS Saphiare | 2.41 | Phú Hữu |
96 | Khu nhà ở | Cty TNHH ĐT Nhật Hoàng | 6.95 | Trường Thạnh |
97 | Khu nhà chung cư | Cty TNHH MTV XD-TM Sài Gòn 5 | 0.70 | Phước Long A |
98 | Khu nhà ở, VP | Tổng Cty lắp máy VN | 1.21 | Phước Long B |
99 | Khu nhà ở | Tổng Cty thép VN | 0.65 | Phước Long B |
100 | Khu nhà ở | Cty cổ phần XD số 5 | 2.07 | Phước Long B |
101 | Khu nhà ở | Cty CP tập đoàn Hoa Sen | 0.80 | Phước Long B |
102 | Khu nhà ở | Cty CP thế kỷ 21 | 8.35 | Phước Long B |
103 | Khu nhà ở | Cty TNHH ĐT địa ốc Khang Thiên | 9.40 | Long Thạnh Mỹ |
104 | Khu nhà ở | Cty Cp TM Minh Vĩnh Khang | 0.35 | Tân Phú |
105 | Khu nhà ở | Cty CP ĐT XD Việt Phú An | 1.82 | Phước Long A |
106 | Khu nhà ở | Cty CP Hải Nhân | 5.21 | Phước Long B |
107 | Khu nhà ở | Tổng Cty Nông nghiệp Sài Gòn MTV | 3.67 | Phước Long B |
108 | Khu nhà ở | Cty TNHH TM-DV XD và KD nhà tháp mười | 3.05 | Phước Long B |
109 | Khu nhà ở | Cty Cp địa ốc NoVa | 2.39 | Long Thạnh Mỹ |
110 | Khu nhà ở | Cty Cp địa ốc NoVa | 0.97 | Phú Hữu |
111 | Khu nhà ở | Cty CP XNK tạp phẩm Sài Gòn | 1.69 | Phước Long B |
112 | Khu nhà ở | Cty CP ĐTTM BĐS Thu Tâm | 3.26 | Trường Thạnh |
113 | Khu nhà ở | Cty CP ĐT địa ốc Khang An | 2.45 | Phú Hữu |
114 | Khu nhà ở | Cty CP ĐT địa ốc Khang Việt | 1.02 | Phú Hữu |
115 | Khu nhà ở | Cty CP ĐT địa ốc Khang Việt | 1.17 | Phú Hữu |
116 | Khi TĐC Suối Tiên | Công ty Cổ phần Du lịch Văn hoá Suối Tiên | 8.50 | Tân Phú |
VII.2 | Các khu đất đấu giá quyền sử dụng đất | | 3.30 | |
117 | Khu đất số 93/2 Long Sơn | Trung tâm phát triển quỹ đất | 0.41 | Long Bình |
118 | Khu đất số 20A Nam Hòa (HTXNN DV Phước Long) | " | 0.06 | Phước Long A |
119 | Khu đất Cty TNHH Sơn ITC VN | " | 0.85 | Phước Long B |
120 | Khu đất số A712/1 Võ Văn Ngân (TCT.NNSG-TNHH.MTV) | " | 0.06 | Hiệp Phú |
121 | Khu đất thửa số 03, tờ bản đồ số 16 | Phòng TC-KH quận | 0.10 | Tân Phú |
122 | Khu đất thửa số 01, tờ bản đồ số 34 | " | 0.04 | Long Trường |
123 | Khu đất thửa số 299, tờ bản đồ số 06 | " | 0.26 | Phú Hữu |
124 | Khu đất thửa số 31 và 32, tờ bản đồ số 38 | " | 1.45 | Phú Hữu |
125 | Khu đất thửa số 53, tờ bản đồ số 02 | " | 0.08 | Long Bình |
VII.3 | Đất khai thác tạo vốn ĐTXD tuyến vành đai 2 | | 145.14 | |
126 | Khu dất khai thác tạo vốn ĐTXD tuyến vành đai 2 | Trung tâm phát triển quỹ đất | 145.14 | P.Hữu 20,5ha; LTrường 60,58ha;T.Thạnh 64,51ha |
VII.4 | Đất ở hộ gia đình, cá nhân | | 38.73 | |
127 | Dự kiến đất ở hộ gia đình, cá nhân xin chuyển mục đích | Hộ gia đình, cá nhân | 38.73 | 13 phường |
VIII | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | | 0.59 | |
128 | NC, MR Trụ sở UBND quận | Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình | 0.34 | Hiệp Phú |
129 | Trụ sở công an phường | " | 0.10 | Phước Long B |
130 | Trụ sở phường đội | " | 0.05 | Phước Long B |
131 | Trụ sở phường đội | " | 0.10 | Long Trường |
IX | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | | 2.00 | |
132 | Tịnh thất Quãng Liên | | 0.48 | Phước Long A |
133 | Nhà thờ Thánh Giuse thợ | | 0.20 | Phước Long A |
134 | Thánh đường Hồi Giáo | | 0.02 | Phước Long A |
135 | Nhà thờ Thánh Cẩm | | 1.00 | Long Thạnh Mỹ |
136 | Đình Tân Nhơn | | 0.20 | Tân Phú |
137 | Đình Tân Thiện | | 0.10 | Phú Hữu |
X | Đất sinh hoạt cộng đồng | | 0.21 | |
138 | Ban điều hành KP 3 | Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình | 0.10 | Phú Hữu |
139 | Ban điều hành KP2 + TT sinh hoạt cộng đồng | " | 0.11 | Phước Long B |
XI | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | | 1.60 | |
140 | Công viên cây xanh (khu đất của công ty ASC) | Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình | 1.60 | Tăng Nhơn Phú A |